Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 22 thủ tục
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |