Báo cáo Kết quả triển khai công tác đảm bảo an toàn thực phẩm trong dịp tết Trung thu năm 2022
12/09/2022
Kết quả triển khai công tác đảm bảo an toàn thực phẩm trong
dịp tết Trung thu năm 2022
Thực hiện Kế hoạch số 07/KH-BCĐ ngày 22/8/2022 của Ban Chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm thị xã An Khê về triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Trung thu năm 2022;
Ủy ban nhân phường An Phú báo cáo kết quả triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Trung thu năm 2022, như sau
I. Công tác chỉ đạo
UBND phường An Phú đã ban hành Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 về việc thành lập Đoàn kiểm tra an toàn thực phẩm trong dịp tết Trung thu năm 2022 và Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 05/9/2022 về việc triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp tết Trung thu năm 2022 và đã triển khai cho các ban ngành, đoàn thể, trạm y tế thực hiện tiến hành kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh và dịch vụ ăn uống trên địa bàn phường.
II. Các hoạt động đã triển khai
1. Hoạt động thông tin, truyền thông
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Tuyến tỉnh (3) |
Cộng
(1+2+3) |
Số xã thực hiện/Tổng số xã |
Số lượng |
Số huyện thực hiện/Tổng số huyện |
Số lượng |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
02 |
Tập huấn (Lớp/tổng số người dự) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
03 |
Phát thanh loa, đài(tin,bài,phóng sự) |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
04 |
Truyền hình (Buổi/tọa đàm, phóng sự) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
05 |
Báo viết (tin/bài/phóng sự) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
06 |
Băng rôn, khẩu hiệu |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
07 |
Tranh áp – phích/Posters |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
08 |
Tờ gấp, tờ rơi |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
09 |
Hoạt động khác (ghi rõ):……… |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2. Tình hình ngộ độc thực phẩm (trước, trong và sau tết Trung thu)
TT |
Nội dung |
Kết quả |
So sánh năm nay/năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
01 |
Số vụ |
0 |
0 |
0 |
02 |
Số mắc (người) |
0 |
0 |
0 |
03 |
Số tử vong (người) |
0 |
0 |
0 |
04 |
Số vụ ³ 30 người mắc (vụ) |
0 |
0 |
0 |
05 |
Nguyên nhân (vụ) |
0 |
0 |
0 |
- Vi sinh |
|
|
|
- Hóa học |
|
|
|
- Độc tố tự nhiên |
|
|
|
- Không xác định |
|
|
|
Cộng |
0 |
0 |
0 |
3. Hoạt động thanh, kiểm tra
3.1. Số lượng đoàn kiểm tra: 01 đoàn
3.2. Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: 05 cơ sở
3.3. Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
Tuyến xã |
Tuyến Huyện |
Tuyến Tỉnh |
Cộng
(1+2+3) |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
1 |
Tổng số cơ sở |
48 |
36 |
218 |
52 |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
0 |
2 |
3 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CS đạt (SL) |
0 |
2 |
2 |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CS vi phạm (SL) |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xử lý vi phạm |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phạt tiền: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền phạt
(*1000đ) |
0 |
0 |
2tr |
0 |
2tr |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xử phạt bổ sung |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tước quyền xử dụng GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy CN CS đủ điều kiện ATTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhậnGMP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy tiêp nhận bản đăng ký công bố SP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy XNQC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đình chỉ hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Tịch thu tang vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Buộc thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Buộc tiêu hủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chuyển cơ quan điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhắc nhở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiểm nghiệm thực phẩm
TT |
Nội dung |
Tuyến xã
(1) |
Tuyến huyện
(2) |
Tuyến tỉnh (3) |
Cộng
(1+2+3) |
1 |
Xét nghiệm tại labo (Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
1.1 |
Hóa lý
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
0 |
|
|
|
1.2 |
Vi sinh
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
0 |
|
|
|
2 |
Xét nghiệm nhanh
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
2.1 |
Hóa lý
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
0 |
|
|
|
2.2 |
Vi sinh
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
0 |
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
0 |
|
|
|
Tổng (1+2) |
0 |
|
|
|
III. Nhận xét, đánh giá chung
1. Thuận lợi: Đối với các hộ kinh doanh, cơ sở dịch vụ ăn uống và 01 Trung tâm thương mại trên địa bàn phường đều tuân thủ các quy định của pháp luật về đảm bảo an toàn thực phẩm. Từ đầu năm đến nay, trên địa bàn phường không xảy ra ngộ độc thực phẩm.
2. Khó khăn: Công chức phụ trách theo dõi công tác an toàn thực phẩm là kiêm nhiệm, không có chuyên môn sâu về an toàn thực phẩm nên việc kiểm tra còn nhiều bất cập.
3. Đề xuất, kiến nghị
Thường xuyên tổ chức tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác an toàn thực phẩm.