htpt-(1).jpg
 

Phương hướng, mục tiêu kế hoạch phát triển KT-XH giai đoạn 2016-2020
  1. Phương hướng
Khai thác tốt các tiềm năng, thế mạnh của địa phương như đất đai, nhân lực, tranh thủ các nguồn vốn từ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới để thúc đẩy nền kinh tế địa phương tăng trưởng theo hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. 
Thực hiện tốt các vấn đề an sinh xã hội, chú trọng công tác giảm nghèo, nâng cao chất lượng đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
Giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội. Phát huy vai trò của Mặt trận và các đoàn thể trong công tác xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết toàn dân
2. Một số chỉ tiêu thực hiện trong giai đoạn 2016-2020
21. Về kinh tế
- Thu ngân sách trên địa bàn đến năm 2020 đạt 420 triệu đồng.
- Thu nhập bình quân đầu người đạt 26.000.000đ /người
- Tổng diện tích gieo trồng  1.350 ha/năm.
- Sản lượng lương thực có hạt: 640 tấn/năm (Trong đó: thóc 597 tấn/năm)
2.2. Chăn nuôi:
Đàn trâu: 90 con
Đàn bò: 950 con. Trong đó, tỉ lệ bò lai chiếm 75 %
Đàn heo: 950 con
Gia cầm: 7.300 con
  1.  
Chỉ tiêu Đơn vị tính KH 2016 KH 2017 KH 2018
  1.  
  2.  
KH 2020 Mục tiêu KH 2016-2020 (%)
  1.  
Nông nghiệp              
  1.  
Trồng trọt
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Tổng SLLT có hạt
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Trong đó: Thóc
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
  1.  
Cây lương thực
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Lúa cả năm. DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
  -Lúa đông xuân
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  -Lúa ruộng vụ mùa
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Ngô cả năm. DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Cây tinh bột có củ
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Sắn. DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Cây thực phẩm
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Đậu các loại.DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Rau các loại. DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Cây CN ngắn ngày
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Mía tổng số
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Mía trồng mới
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Mía thu hoạch: DT
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  •  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Năng suất
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
 
  1.  
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
Chăn nuôi              
  - Đàn trâu tổng số
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  - Đàn bò tổng số
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  Tỷ lệ bò lai
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
  - Đàn heo
  •  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
 
  1.  
- Huy động trẻ em đúng độ tuổi đến trường đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh xét tốt nghiệp THCS hàng năm đạt 100%
- Trẻ em được tiêm chủng mở rộng đủ liều đạt 100%
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa > 80%
- Cơ quan, nhà trường đạt danh hiệu văn hóa đạt 100%; thôn làng văn hóa đạt 100% 
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên <1%
- Tỷ lệ hộ nghèo <1%
- Tỷ lệ hộ dùng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 100%.
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 80%
2.4. Quốc phòng – an ninh
Giao quân hàng năm đạt 100% chỉ tiêu được giao. Lực lượng dân quân chiếm   1,4 % so với dân số.
          Trên đây là kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội giai đoạn 2011- 2015 và những mục tiêu cơ bản giai đoạn 2016-2020 của xã Xuân An./.
     
Quá trình hình thành và Phát triển >> Cơ cấu tổ chức  >>
Lịch sử lãnh đạo qua các thời kỳ >> Chức năng - nhiệm vụ >>
Thành tựu giai đoạn 2010-2015 >> Định hướng phát triển giai đoạn 2015-2020 >>
Thông tin liên hệ:
1478004194_map-icon.png Địa chỉ: Thôn An Thạch- Xã Xuân An - Thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai
1490597482_Phone.png Điện thoại: (0269)656.2489 - 0984.525.846
1478004801_fax-(1).png  Fax: 
1478004004_Mail.png  Email: xuanan.ankhe@gialai.gov.vn
 
Thông tin bản quyền:
Bản quyền thuộc về UBND thị xã An Khê
Chịu trách nhiệm chính: Chủ tịch UBND xã Xuân An
Giấy phép số: 03/GP-TTĐT ngày 14/10/2013 của Sở Thông tin và Truyền thông
   Copyright © 2017