|
Thông báo kết quả kỳ thi thứ Năm, Cuộc thi tìm hiểu “Thị xã An Khê - 20 năm hình thành và phát triển”
06/11/2023
Kết quả kỳ thi thứ Năm, Cuộc thi tìm hiểu “Thị xã An Khê - 20 năm hình thành và phát triển”
I- Đáp án kỳ thi thứ Năm
Câu 1: Đáp án đúng là: b. 12,75%.
Câu 2: Đáp án đúng là: c. Loại III.
Câu 3: Đáp án đúng là: b. 91,92%.
Câu 4: Đáp án đúng là: a. 65 triệu đồng/người/năm.
Câu 5: Đáp án đúng là: a. Quần thể di tích Tây Sơn Thượng Đạo, di tích khảo cổ Rộc Tưng - Gò đá.
Câu 6: Kỳ thi thứ năm có 37.323 lượt người tham gia dự thi.
II- Kết quả người đạt giải kỳ thi thứ Năm
1. Giải Nhất (01 giải, 1.000.000 đồng):
- Trần Nam Long - Tổ 14, phường An Phú, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
2. Giải Nhì (02 giải, mỗi giải 800.000 đồng):
- Nguyễn Hồng Hà Uyên - Học sinh trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong, phường An Phú, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
- Trương Thị Nhị - Thôn Tú Thủy 2, xã Tú An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
3. Giải Ba (03 giải, mỗi giải 600.000 đồng):
- Lê Nguyễn Gia Nhi - Học sinh Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Nguyễn Thị Hồng Vân - Tổ 2, phường An Phú, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Trần Ngọc Vũ Tùng - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường An Phú, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
4. Giải Khuyến khích (05 giải, mỗi giải 400.000 đồng):
- Nguyễn Thị Minh Hải - Giáo viên trường Mẫu giáo Sơn Ca, phường An Bình, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Đặng Nguyễn Quỳnh Lam - Học sinh trường Trung học cơ sở Đề Thám, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Trương Thị Quanh - Thôn Tú Thủy 2, xã Tú An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Tô Văn Vũ - Công an phường An Phước, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
- Nguyễn Thị Hồng Thúy - Thôn Tú Thủy 2, xã Tú An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai.
THỐNG KÊ
SỐ LƯỢT DỰ THI CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRONG KỲ THI THỨ NĂM
(kèm theo Công văn số 47-CV/BTC, ngày 06/11/2023 của Ban Tổ chức Cuộc thi)
-----
Số TT |
Địa phương |
Số lượt người dự thi |
Dân số |
Tỷ lệ %/ tổng dân số |
Tỷ lệ %/ tổng số lượt người dự thi |
01 |
Phường An Phú |
12.968 |
13.303 |
97,48 |
34,75 |
02 |
Phường An Tân |
3.651 |
4.533 |
80,54 |
9,78 |
03 |
Xã Tú An |
3.541 |
5.485 |
64,56 |
9,49 |
04 |
Phường Tây Sơn |
7.374 |
11.521 |
64,00 |
19,76 |
05 |
Xã Xuân An |
2.185 |
3.875 |
56,39 |
5,85 |
06 |
Xã Cửu An |
1.211 |
3.348 |
36,17 |
3,24 |
07 |
Xã Song An |
1.330 |
4.470 |
29,75 |
3,56 |
08 |
Phường Ngô Mây |
1.422 |
5.279 |
26,94 |
3,81 |
09 |
Phường An Bình |
1.949 |
8.448 |
23,07 |
5,22 |
10 |
Phường An Phước |
709 |
3.604 |
19,67 |
1,90 |
11 |
Xã Thành An |
611 |
4.907 |
12,45 |
1,64 |
12 |
Ngoài địa bàn thị xã |
372 |
|
|
1,00 |
|
Tổng cộng |
37.323 |
|
|
|
|