STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Kế hoạch 2020 |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng giá trị sản xuất (tính theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
153.30 |
164.76 |
181.89 |
206.23 |
224.00 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu thủ công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
30.66 |
34.60 |
40.02 |
47.43 |
56.00 |
|
- Thương mại, dịch vụ |
Tỷ đồng |
35.26 |
41.19 |
49.11 |
59.81 |
67.20 |
|
- Nông, lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
87.38 |
88.97 |
92.76 |
98.99 |
100.80 |
|
Cơ cấu |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu thủ công nghiệp, xây dựng: |
|
20.00 |
21.00 |
22.00 |
23.00 |
25.00 |
|
- Thương mại, dịch vụ: |
|
23.00 |
25.00 |
27.00 |
29.00 |
30.00 |
|
- Nông, lâm nghiệp: |
|
57.00 |
54.00 |
51.00 |
48.00 |
45.00 |
II |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng diện tích gieo trồng |
Ha |
1,578 |
1,630 |
1,695 |
1,755 |
1,800 |
1.1 |
Cây hàng năm |
Ha |
1,295 |
1,300 |
1,315 |
1,325 |
1,330 |
a |
Tổng sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
1,490 |
1,516 |
1,623 |
1,698 |
1,765 |
|
Trong đó: thóc (lúa) |
Tấn |
1,300 |
1,326 |
1,413 |
1,483 |
1,540 |
b |
Cây lương thực |
Ha |
310 |
310 |
320 |
325 |
330 |
|
* Lúa cả năm: Diện tích |
Ha |
260 |
260 |
270 |
275 |
280 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1,300 |
1,326 |
1,413 |
1,483 |
1,540 |
|
- Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
130 |
130 |
130 |
135 |
140 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
55 |
55 |
57 |
58 |
60 |
|
Sản lượng |
Tấn |
715 |
715 |
741 |
783 |
840 |
|
- Lúa vụ mùa: Diện tích |
Ha |
130 |
130 |
140 |
140 |
140 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
45 |
47 |
48 |
50 |
50 |
|
Sản lượng |
Tấn |
585 |
611 |
672 |
700 |
700 |
|
* Ngô cả năm: Diện tích |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38 |
38 |
42 |
43 |
45 |
|
Sản lượng |
Tấn |
190 |
190 |
210 |
215 |
225 |
c |
Cây tinh bột có củ |
Ha |
860 |
860 |
860 |
860 |
860 |
|
Mỳ cả năm: Diện tích |
Ha |
860 |
860 |
860 |
860 |
860 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
270 |
270 |
270 |
270 |
270 |
|
Sản lượng |
Tấn |
23,220 |
23,220 |
23,220 |
23,220 |
23,220 |
d |
Cây thực phẩm |
Ha |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
- Đậu các loại: Diện tích |
Ha |
6 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
Năng suất |
Tạ |
8 |
8 |
8 |
9 |
9 |
|
Sản lượng |
Tấn |
5 |
6 |
6 |
9 |
9 |
|
- Rau các loại: Diện tích |
Ha |
24 |
22 |
22 |
20 |
20 |
|
Năng suất |
Tạ |
210 |
210 |
215 |
215 |
220 |
|
Sản lượng |
Tấn |
504 |
462 |
473 |
430 |
440 |
đ |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
25 |
25 |
30 |
30 |
30 |
|
Mía tổng số: Diện tích |
Ha |
25 |
25 |
30 |
30 |
30 |
|
Mía trồng mới: Diện tích |
Ha |
12 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Mía thu hoạch: Diện tích |
Ha |
25 |
25 |
30 |
30 |
30 |
|
Năng suất |
Tạ |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1,250 |
1,250 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
e |
Cây trồng hàng năm khác: hoa, cỏ, … |
Ha |
70 |
75 |
75 |
80 |
80 |
|
Trong đó cỏ chăn nuôi: Diện tích |
Ha |
55 |
60 |
60 |
65 |
65 |
|
Năng suất |
Tạ/ ha |
1,400 |
1,650 |
1,650 |
1,800 |
1,800 |
|
Sản lượng |
Tấn |
7,700 |
9,900 |
9,900 |
11,700 |
11,700 |
1.2 |
Cây lâm nghiệp |
Ha |
283 |
330 |
380 |
430 |
470 |
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
- Đàn trâu tổng số |
Con |
65 |
65 |
70 |
70 |
80 |
|
- Đàn bò tổng số |
Con |
1,570 |
1,635 |
1,730 |
1,830 |
1,920 |
|
- Tỷ lệ bò lai |
% |
85.00 |
85.00 |
85.00 |
87.00 |
90.00 |
|
- Đàn heo tổng số |
Con |
3,400 |
3,650 |
3,800 |
4,000 |
4,250 |
* |
Sản lượng thịt hơi các loại |
Tấn |
391,000 |
399,000 |
407,000 |
413,000 |
435,000 |
|
- Thịt trâu bò hơi |
Tấn |
205,000 |
210,000 |
215,000 |
220,000 |
240,000 |
|
- Thịt heo hơi |
Tấn |
186,000 |
189,000 |
192,000 |
193,000 |
195,000 |
IV |
Ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
3.70 |
4.44 |
5.31 |
6.39 |
7.50 |
|
Trong đó: Phần phân cấp xã |
Triệu đồng |
498.00 |
573.00 |
642.00 |
719.00 |
770.00 |
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
5,475 |
5,492 |
5,512 |
5,574 |
5,600 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
0.97 |
1.00 |
1.00 |
1.01 |
1.02 |
|
- Tổng số hộ |
Hộ |
1,196 |
1,199 |
1,204 |
1,208 |
1,215 |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
66 |
55 |
52 |
49 |
45 |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới) |
% |
5.50 |
4.60 |
4.30 |
4.10 |
3.70 |
|
- Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
47.00 |
60.00 |
70.00 |
75.00 |
80.00 |
|
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Người |
80.00 |
80.00 |
80.00 |
80.00 |
80.00 |
|
- Tỷ lệ hộ dân dùng nước sạch |
% |
99.00 |
99.5 |
99.5 |
100.00 |
100.00 |
|
- Tỷ lệ học sinh lên lớp, tốt nghiệp |
% |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
|
- Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
14.2 |
13.5 |
12.4 |
11.3 |
<10 |
|
- Tiêm chủng mở rộng |
% |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
98.00 |
|
- Gia đình văn hóa |
% |
77.00 |
78.00 |
79.00 |
80.00 |
81.00 |
|
- Cơ quan, thôn, làng văn hóa (được công nhận mới) |
thôn, cơ quan |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
C |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí hoàn thành |
tiêu chí |
2
(tiêu chí số 9 và 19) |
2
(tiêu chí số 15 và 17) |
3
(tiêu chí số 2, 5 và 18) |
- |
- |
|
- Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
28 |
30 |
33 |
37 |
40 |
D |
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xây dựng lực lượng dân quân đạt chỉ tiêu cấp trên giao |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- Giao quân đạt chỉ tiêu cấp trên giao |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|