|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND thị xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Danh mục dự án |
Địa
điểm
XD
(xã, phường) |
Dự kiến quy mô |
Thời
gian
KC-
HT |
Quyết định phê duyệt |
Đơn vị
thực hiện |
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng
mức
đầu tư |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
161,430.0 |
|
1 |
Đường nội thị thị xã An Khê |
An Tân |
6 tuyến đường nội thị L=6,42Km nền, mặt đường, thoát nước, vỉa hè |
2016-
2020 |
987/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 |
80,000.0 |
|
1.1 |
Đường quy hoạch D1, hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
|
L=671,84m, Bn=26,7m, Bm=15m; mặt đường BTN; HTTN; bó vỉa, đan rãnh |
|
|
|
BQL DA
ĐT XD |
1.2 |
Đường quy hoạch D3, hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
|
L=620,56m, Bn=14,2m, Bm=7m; mặt đường BTN; HTTN; bó vỉa, đan rãnh, |
|
|
|
BQL DA
ĐT XD |
1.3 |
Đường quy hoạch D4a, hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
|
L=1089m, Bn=13m, Bm=7m; mặt đường BTN; HTTN; bó vỉa, đan rãnh, |
|
|
|
BQL DA
ĐT XD |
1.4 |
Đường vào UBND phường An Tân |
|
L=671,68m, Bn=15m, Bm=9m; mặt đường BTN; HTTN; bó vỉa, đan rãnh, vỉa hè |
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng cụm công nghiệp An Khê |
An Bình |
San nền 33,04ha; đường Đ1 L=778,86m; Đ2=873,9m, Đ3=903,87m, Đ4=544,34m, Đ5=374,46m, HT điện, cấp thoát nước |
2017-2021 |
1010/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 |
81,430.0 |
|
2.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường trục Đ2 |
|
L=873,9m, Bn=21,25m, Bm=11,25m, KC Láng nhựa 3 lớp TCN 4.5Kg/m2 dày 3.5cm. Bó vỉa, HTTN |
|
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(2) |
Đường trục Đ4 |
|
L=544,34m, Bn=21,25m, Bm=11,25m, KC Láng nhựa 3 lớp TCN 4.5Kg/m2 dày 3.5cm. Bó vỉa, HTTN |
|
|
|
BQL DA
ĐT XD |
2.2 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường trục Đ3 |
|
L=903,87m, Bn=25m, Bm=11,5m, KC Láng nhựa 3 lớp TCN 4.5Kg/m2 dày 3.5cm. Bó vỉa, HTTN |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(2) |
Đường trục Đ5 |
|
L=374,46m; Bn=17,5m, Bm=7,5m, KC láng nhựa 3 lớp TCN 4.5Kg/m2 dày 3.5cm. Bó vỉa, HTTN |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(3) |
Hệ thống điện |
|
Xây dựng đường dây và 01 trạm biến áp 160KVA |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(4) |
Hệ thống thoát nước thải |
|
Tổng chiều dài thiết kế cống thoát nước thải L= 3.872,0m bằng cống tròn bê tông cốt thép D60 và D40 |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
|
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND thị xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Danh mục dự án |
Địa
điểm
XD
(xã, phường) |
Dự kiến quy mô |
Thời
gian
KC-
HT |
Quyết định phê duyệt |
Đơn vị
thực hiện |
Số hiệu
ngày tháng |
Tổng
mức
đầu tư |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
50,000.0 |
|
1 |
Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê |
|
Nâng cấp mở rộng 13 tuyến đường nội thị tổng chiều dài 11,9Km |
2018-2020 |
198/QĐ-UBND
ngày 13/3/2017 |
50,000.0 |
|
1.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Đỗ Trạc |
Tây Sơn, An Phú |
Chiều dài tuyến L=1.714,23m. Mặt đường bê tông nhựa hạt trung C19, Bm=12m, dày 5cm. |
2019-2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(2) |
Đường Lê Duẩn (đoạn Anh Hùng Núp đến Khu dân cư Hoàng Hoa Thám), hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
An Phú |
Chiều dài tuyến L=312,07m. Mặt đường bê tông xi măng đá 2x4 M250 dày 18cm, Bm=5,5m. |
2019-2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
1.2 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Ngô Mây |
An Tân |
L=580,62m, mương xây đậy đan, bó vỉa, đan rãn |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(2) |
Đường Hoàng Hoa Thám
b) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Chu Văn An |
An Phú |
L=1.263,82m, mương xây đậy đan, bó vỉa, đan rãn |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
(3) |
Đường Nguyễn Nhạc |
An Phú |
L=324m; Bn=9m; Bm=7m, kết cấu BTXM; HTTN |
2020 |
|
|
BQL DA
ĐT XD |
|
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH THỊ XÃ |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND thị xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Danh mục dự án |
Địa
điểm
XD |
Dự kiến quy mô |
Thời
gian
KC-
HT |
Tổng mức đầu tư theo
KH TH 2016-2020 |
Quyết định phê duyệt dự án, chủ trương ĐT |
Tổng
mức
đầu tư |
A |
TRƯỜNG HỌC |
|
|
|
|
15,674.0 |
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
3,700.0 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất trường mẫu giáo Măng Non |
Thành An |
Nhà học 06 phòng; phòng học thể chất; phòng y tế: 02 tầng, DTXD 442,3m2 và các hạng mục phụ |
2019-
2020 |
753/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
3,700.0 |
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
11,974.0 |
1 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca
(Xây dựng mới) |
An Bình |
06 phòng học, 4 phòng HCQT, 1 phòng GD thể chất, nhà bếp, nhà ăn và các hạng mục khác |
2020 |
762/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 |
8,400.0 |
2 |
Mở rộng điểm trường mẫu giáo Bình Minh |
An Phước |
Nhà bếp, nhà ăn: DTXD 250m2, thiết bị nhà bếp và các hạng mục phụ |
2020 |
754/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
3,574.0 |
B |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
7,637.2 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài qua đường Phan Đình Giót |
An Bình |
L=500m, làm mới nền, mặt đường BTXM |
2020-2021 |
4928/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
5,353.0 |
2 |
Đường Nguyễn Thiếp nối dài (đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Phú) |
Tây Sơn |
L=131,37m, Bn=9m, Bm = 7m. Mặt đường bằng BTXM đá 2x4. Hệ thống thoát nước |
2020 |
49/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
2,284.2 |
C |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
9,968.9 |
1 |
Đường Hoàng Văn Thụ (từ Hẻm 66 đến trường THCS Đề Thám) |
Tây Sơn |
Bó vỉa, hệ thống thoát nước L=860m |
2020 |
4905/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
3,727.0 |
2 |
Đường Phan Bội Châu
(Từ đường Bùi Thị Xuân - Lê Duẩn) |
An Phú |
Bó vỉa, hệ thống thoát nước L=500m |
2020 |
4907/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
2,441.9 |
3 |
Đường Đống Đa (Đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Phú) |
Tây Sơn |
Bó vỉa, hệ thống thoát nước L=660m |
2020 |
4906/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
2,000.0 |
4 |
Đường Trần Phú (Đường Đống Đa đến đường Trần Hưng Đạo) |
Tây Sơn |
Bó vỉa, hệ thống thoát nước L=890m |
2020 |
4908/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
1,800.0 |
|